滞销 zhìxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【trệ tiêu】

Đọc nhanh: 滞销 (trệ tiêu). Ý nghĩa là: hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối. Ví dụ : - 滞销商品 hàng hoá khó bán. - 产品滞销 sản phẩm khó bán

Ý Nghĩa của "滞销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滞销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối

(货物) 不易售出;销路不畅; 营业不旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滞销 zhìxiāo 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá khó bán

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞销

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

  • volume volume

    - 滞销 zhìxiāo 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá khó bán

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 滞销 zhìxiāo le

    - Những mặt hàng này khó bán.

  • volume volume

    - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao