Đọc nhanh: 滞销 (trệ tiêu). Ý nghĩa là: hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối. Ví dụ : - 滞销商品 hàng hoá khó bán. - 产品滞销 sản phẩm khó bán
滞销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối
(货物) 不易售出;销路不畅; 营业不旺盛
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞销
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 这些 商品 滞销 了
- Những mặt hàng này khó bán.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
销›