点燃 diǎnrán
volume volume

Từ hán việt: 【điểm nhiên】

Đọc nhanh: 点燃 (điểm nhiên). Ý nghĩa là: châm; đốt; nhen; nhóm; thắp. Ví dụ : - 他点燃了篝火。 Anh ấy đã nhóm lửa trại.. - 她点燃了烟花。 Cô ấy đã đốt pháo.. - 她小心点燃了纸张。 Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

Ý Nghĩa của "点燃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

点燃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châm; đốt; nhen; nhóm; thắp

使火燃起;点着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy đã nhóm lửa trại.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 烟花 yānhuā

    - Cô ấy đã đốt pháo.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 点燃 diǎnrán le 纸张 zhǐzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 点燃

✪ 1. 点燃 + Tân ngữ (火柴/ 蜡烛/ 烟花)

Ví dụ:
  • volume

    - 点燃 diǎnrán le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy đã thắp nến.

  • volume

    - 点燃 diǎnrán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy đã châm điếu thuốc.

✪ 2. 把 + Tân ngữ (火柴/ 蜡烛/ 炉子) + 点燃

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • volume

    - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

So sánh, Phân biệt 点燃 với từ khác

✪ 1. 点燃 vs 点

Giải thích:

"" có ý nghĩa "点燃" nhưng "点燃" dùng trong văn viết, thường đi kèm với danh từ song âm tiết làm tân ngữ ; "" thường dùng nhiều trong văn nói,tân ngữ của "" có thể là từ đơn âm tiết, cũng có thể là từ song âm tiết, có thể là danh từ trừu tượng cũng có thể là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点燃

  • volume volume

    - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • volume volume

    - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 雪茄 xuějiā

    - Anh ta đã thắp một điếu xì gà.

  • volume volume

    - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 点燃 diǎnrán le 纸张 zhǐzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao