Đọc nhanh: 助长 (trợ trưởng). Ý nghĩa là: giúp cho lớn lên; khuyến khích; giúp thêm; dung túng; dung dưỡng. Ví dụ : - 姑息迁就,势必助长不良风气的蔓延。 dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
助长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp cho lớn lên; khuyến khích; giúp thêm; dung túng; dung dưỡng
帮助增长 (多指坏的方面)
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助长
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
长›