Đọc nhanh: 滋蔓 (tư man). Ý nghĩa là: lan rộng; mọc lan ra. Ví dụ : - 湖中水藻滋蔓。 rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
滋蔓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan rộng; mọc lan ra
生长蔓延
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋蔓
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
蔓›