旅行 lǚxíng
volume volume

Từ hán việt: 【lữ hành】

Đọc nhanh: 旅行 (lữ hành). Ý nghĩa là: lữ hành; du lịch (động từ bất cập vật), chuyến du lịch; du lịch. Ví dụ : - 我的女儿要去美国旅行。 Con gái tôi muốn đi du lịch nước Mỹ.. - 我喜欢独自去旅行。 Tôi muốn đi du lịch một mình.. - 他爱旅行。 Tôi yêu du lịch.

Ý Nghĩa của "旅行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

旅行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lữ hành; du lịch (động từ bất cập vật)

为了办事或游览从一个地方去到另一个地方 (多指路程较远的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 女儿 nǚér yào 美国 měiguó 旅行 lǚxíng

    - Con gái tôi muốn đi du lịch nước Mỹ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch một mình.

  • volume volume

    - ài 旅行 lǚxíng

    - Tôi yêu du lịch.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy định đi du lịch.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 开始 kāishǐ 旅行 lǚxíng le

    - Mai bắt đầu đi du lịch rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

旅行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyến du lịch; du lịch

表示一种活动、行为或经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 难忘 nánwàng de 旅行 lǚxíng

    - Đây là chuyến du lịch khó quên.

  • volume volume

    - 长途旅行 chángtúlǚxíng

    - Du lịch đường dài.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn yǒu 意义 yìyì

    - Chuyến du lịch này rất có ý nghĩa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 旅行 với từ khác

✪ 1. 旅行 vs 执行

Giải thích:

"履行" được thỏa thuận hoặc quy định trước, đối tượng thường là các vấn đề ràng buộc hoặc những điều được cả hai bên đồng ý.
"执行" là bắt buộc, và thường là những việc phải làm theo quy định của cấp trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 哪儿 nǎér 旅行 lǚxíng

    - Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng shí 照相 zhàoxiàng

    - Họ chụp ảnh khi đi du lịch.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Tháng sau đi du lịch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 决定 juédìng 旅行 lǚxíng

    - Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao