Đọc nhanh: 畅游 (sướng du). Ý nghĩa là: vui chơi thoả thích; tha hồ vui chơi; mặc sức dạo chơi, bơi lội thoả thích; vẫy vùng. Ví dụ : - 畅游长江。 vẫy vùng trên sông Trường Giang.
畅游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui chơi thoả thích; tha hồ vui chơi; mặc sức dạo chơi
尽情地游览
✪ 2. bơi lội thoả thích; vẫy vùng
畅快地游泳
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
畅›