Đọc nhanh: 重历旧游 (trọng lịch cựu du). Ý nghĩa là: để quay lại địa điểm đã ghé thăm trước đây, để thăm lại.
重历旧游 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để quay lại địa điểm đã ghé thăm trước đây
to return to a previously visited spot
✪ 2. để thăm lại
to revisit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重历旧游
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 我们 要 尊重 历史
- Chúng ta phải coi trọng lịch sử.
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他们 经历 了 一场 重大 的 变
- Họ đã trải qua một biến cố lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
旧›
游›
重›