Đọc nhanh: 漫游 (mạn du). Ý nghĩa là: dạo chơi; ngao du; đi chơi, chơi phiếm. Ví dụ : - 款步漫游。 từ từ dạo chơi.
漫游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạo chơi; ngao du; đi chơi
随意游玩
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
✪ 2. chơi phiếm
散步; 闲走也作蹓跶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫游
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 浪漫 的 风情 吸引 游客
- Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
漫›