Đọc nhanh: 游民 (du dân). Ý nghĩa là: du dân; kẻ sống lang thang; dân sống rày đây mai đó. Ví dụ : - 无业游民 người không có nghề nghiệp
游民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du dân; kẻ sống lang thang; dân sống rày đây mai đó
没有正当职业的人
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游民
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
- 1 圆 人民币
- 1 đồng nhân dân tệ.
- 内蒙古 是 一个 游牧民族
- Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
游›