volume volume

Từ hán việt: 【khắc】

Đọc nhanh: (khắc). Ý nghĩa là: được; có thể, khắc; khắc phục; khắc chế; kiềm chế, tấn công; đánh bại; chiến thắng; hạ được; chiếm được. Ví dụ : - 他克完成这个任务。 Anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 你克战胜所有困难。 Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.. - 我克服了自己的缺点。 Tôi đã khắc phục những điểm yếu của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. được; có thể

能够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他克 tākè 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 你克 nǐkè 战胜 zhànshèng 所有 suǒyǒu 困难 kùnnán

    - Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.

✪ 2. khắc; khắc phục; khắc chế; kiềm chế

制服;抑制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Tôi đã khắc phục những điểm yếu của mình.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Tôi phải kiềm chế cảm xúc của mình.

✪ 3. tấn công; đánh bại; chiến thắng; hạ được; chiếm được

战胜;攻取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 克敌制胜 kèdízhìshèng

    - Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.

  • volume volume

    - 克复 kèfù 困难 kùnnán 需要 xūyào 决心 juéxīn

    - Chiến thắng khó khăn cần phải quyết tâm.

✪ 4. tiêu hoá

消化(食物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù 不易 bùyì 克化 kèhuà

    - Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ ruò 无法 wúfǎ 食物 shíwù

    - Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.

✪ 5. giảm; cắt giảm; khấu trừ

削减

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工资 gōngzī 无端 wúduān 被克减 bèikèjiǎn le

    - Lương bị giảm một cách vô cớ.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

✪ 6. hẹn; hạn định; ước định

限定;约定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 克日 kèrì 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 克时 kèshí 就要 jiùyào 结束 jiéshù

    - Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gam

公制重量或质量单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 十克 shíkè zhòng

    - Viên kim cương này nặng mười gam.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ yuē 五百 wǔbǎi 克重 kèzhòng

    - Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.

✪ 2. khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 25 cân Trung Quốc)

藏族地区容量单位, 1克青 稞约 重25市 斤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 需要 xūyào mǎi 十克 shíkè 青稞 qīngkē

    - Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.

✪ 3. khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc, hoặc 1/15 hecta)

藏族地区地积单位,播种1克 (约25市 斤) 种子的土地称为1克地,1克约合1市亩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 有五克 yǒuwǔkè 土地 tǔdì

    - Nhà anh ấy có năm khơ đất.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 田有 tiányǒu 两克多 liǎngkèduō

    - Mảnh ruộng đó có hơn hai khơ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Khắc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 学家 xuéjiā 姓克 xìngkè

    - Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 杰克 jiékè

    - Đây là cho Jack.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 一定 yídìng yào 柏克莱 bǎikèlái ne

    - Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

  • volume volume

    - 麦克 màikè 维在 wéizài de 分析 fēnxī zhōng

    - McVeigh bao gồm chín milimet này

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 街外 jiēwài yǒu 一家 yījiā 星巴克 xīngbākè

    - Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao