Đọc nhanh: 温度计 (ôn độ kế). Ý nghĩa là: nhiệt kế; hàn thử biểu; nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ); ôn độ kế. Ví dụ : - 用一个食物温度计来确定食物是否达到一个安全的内部温度。 Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.. - 摄氏温度计。 Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
温度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt kế; hàn thử biểu; nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ); ôn độ kế
测量温度的仪器一般的温度计是根据物体热胀冷缩的原理制成的,在细玻璃管中装有水银或酒精,玻璃管上有刻度寒暑表是常见的一种温度计另外在工业上 和科学研究上应用的温度计种类很多,如光学温度计、电阻温度计等
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度计
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 温度计 显示 的 读数 为 32C
- Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.
- 这是 一支 温湿度 计
- Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
温›
计›