Đọc nhanh: 室温 (thất ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ phòng. Ví dụ : - 我们回来时它正好是室温 Nhiệt độ phòng sẽ là hoàn hảo khi chúng ta trở về.
室温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ phòng
room temperature
- 我们 回来 时 它 正好 是 室温
- Nhiệt độ phòng sẽ là hoàn hảo khi chúng ta trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室温
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 我们 回来 时 它 正好 是 室温
- Nhiệt độ phòng sẽ là hoàn hảo khi chúng ta trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
温›