Đọc nhanh: 气温 (khí ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ; nhiệt độ không khí. Ví dụ : - 气温上升。 Nhiệt độ không khí lên cao.. - 气温急剧下降。 Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.. - 气温变化无常。 Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
气温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ; nhiệt độ không khí
空气的温度
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 山区 气温 较 低
- Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气温
✪ 1. 气温 + 高、低、上升、下降
nhiệt độ + cao/ thấp/ tăng/ hạ
- 昨天 气温 很 低
- Nhiệt độ ngày hôm qua rất thấp.
- 气温 逐渐 上升
- Nhiệt độ tăng dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气温
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
温›