摄氏温度计 shèshì wēndùjì
volume volume

Từ hán việt: 【nhiếp thị ôn độ kế】

Đọc nhanh: 摄氏温度计 (nhiếp thị ôn độ kế). Ý nghĩa là: nhiệt kế sen-xi-uýt; thang nhiệt độ sen-xi-uýt.

Ý Nghĩa của "摄氏温度计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摄氏温度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt kế sen-xi-uýt; thang nhiệt độ sen-xi-uýt

一种常用的温度计在一个大气压下,水的冰点为零度,沸点为一百度,用符号'C'来表示这种温度计的刻度方法是瑞典天文学家摄尔修斯 (Anders Celsius) 制定的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄氏温度计

  • volume volume

    - 温度计 wēndùjì 显示 xiǎnshì 零度 língdù

    - Nhiệt kế hiển thị 0 độ.

  • volume volume

    - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • volume volume

    - 摄氏 shèshì 温度计 wēndùjì

    - Nhiệt kế Xen-xi-uýt.

  • volume volume

    - gǒng 用于 yòngyú zhì 温度计 wēndùjì

    - Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.

  • volume volume

    - 温度计 wēndùjì 显示 xiǎnshì de 读数 dúshù wèi 32C

    - Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 温湿度 wēnshīdù

    - Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • volume volume

    - 水银 shuǐyín 温度计 wēndùjì 停留 tíngliú zài 摄氏 shèshì 35 左右 zuǒyòu

    - Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao