Đọc nhanh: 温故知新 (ôn cố tri tân). Ý nghĩa là: ôn cũ biết mới; ôn cố tri tân.
温故知新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn cũ biết mới; ôn cố tri tân
温习旧的知识,能够得到新的理解和体会也指回忆过去,认识现在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温故知新
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 公司 将 发布 新 的 通知
- Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 他 一天 都 在 学习 新 知识
- Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.
- 他 善于 学习 新 知识
- Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
新›
温›
知›