Đọc nhanh: 温度表 (ôn độ biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ đo nhiệt độ, Đồng hồ nhiệt độ.
温度表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ đo nhiệt độ
温度表:测量温度的仪器
✪ 2. Đồng hồ nhiệt độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度表
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 这 是 新 的 温度表
- Đây là nhiệt kế mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
温›
表›