Đọc nhanh: 温差 (ôn sai). Ý nghĩa là: độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày. Ví dụ : - 这地区日照长,温差大。 vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
温差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày
温度的差别,通常指一天中最高温度和最低温度的差别
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温差
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
温›