Đọc nhanh: 渐 (tiệm.tiềm.tiêm). Ý nghĩa là: từng bước; dần; dần dần; từ từ, họ Tiềm. Ví dụ : - 他渐渐适应了新环境。 Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.. - 我觉得天气渐暖。 Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.. - 渐先生是我的邻居。 Ông Tiềm là hàng xóm của tôi.
渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng bước; dần; dần dần; từ từ
逐步;渐渐
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
- 我 觉得 天气 渐暖
- Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.
渐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tiềm
姓
- 渐 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tiềm là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 渐渐 睡着
- Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›