Đọc nhanh: 青涩 (thanh sáp). Ý nghĩa là: Non trẻ; thanh xuân. Ví dụ : - 只是想帮你度过青涩年代 Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
青涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Non trẻ; thanh xuân
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青涩
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›
青›