青涩 qīng sè
volume volume

Từ hán việt: 【thanh sáp】

Đọc nhanh: 青涩 (thanh sáp). Ý nghĩa là: Non trẻ; thanh xuân. Ví dụ : - 只是想帮你度过青涩年代 Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

Ý Nghĩa của "青涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

青涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Non trẻ; thanh xuân

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng bāng 度过 dùguò 青涩 qīngsè 年代 niándài

    - Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青涩

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 青丝 qīngsī

    - một lọn tóc.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng bāng 度过 dùguò 青涩 qīngsè 年代 niándài

    - Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

  • volume volume

    - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao