供应 gōngyìng
volume volume

Từ hán việt: 【cung ứng】

Đọc nhanh: 供应 (cung ứng). Ý nghĩa là: cung ứng; cung cấp. Ví dụ : - 供应站。 trạm cung ứng. - 计划供应。 kế hoạch cung cấp. - 农业用粮食和原料供应工业。 Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.

Ý Nghĩa của "供应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

供应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cung ứng; cung cấp

提供所需物资

Ví dụ:
  • volume volume

    - 供应站 gōngyìngzhàn

    - trạm cung ứng

  • volume volume

    - 计划供应 jìhuàgōngyìng

    - kế hoạch cung cấp

  • volume volume

    - 农业 nóngyè yòng 粮食 liángshí 原料 yuánliào 供应 gōngyìng 工业 gōngyè

    - Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn cái 能够 nénggòu 保证供应 bǎozhènggōngyìng

    - Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 供应 gōngyìng 严重不足 yánzhòngbùzú

    - Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 供应 với từ khác

✪ 1. 供给 vs 供应

Giải thích:

"供应" có thể bao gồm người, "共给" không bao gồm người; tân ngữ của "供应" có thể là "công nghiệp, nông nghiệp, thị trường,...các nghành nghề khác và từ chỉ địa điểm ;"共给" thường không thể đi kèm với từ loại làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供应

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn cái 能够 nénggòu 保证供应 bǎozhènggōngyìng

    - Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.

  • volume volume

    - zài 乾旱 qiánhàn shí 每天 měitiān yǒu 几小时 jǐxiǎoshí 停止 tíngzhǐ 供应 gōngyìng 自来水 zìláishuǐ

    - Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 货物 huòwù 供应 gōngyìng 优裕 yōuyù

    - Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè yòng 粮食 liángshí 原料 yuánliào 供应 gōngyìng 工业 gōngyè

    - Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 供应链 gōngyìngliàn zhōng gèng 上层 shàngcéng de rén

    - Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao