Đọc nhanh: 供应 (cung ứng). Ý nghĩa là: cung ứng; cung cấp. Ví dụ : - 供应站。 trạm cung ứng. - 计划供应。 kế hoạch cung cấp. - 农业用粮食和原料供应工业。 Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
供应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung ứng; cung cấp
提供所需物资
- 供应站
- trạm cung ứng
- 计划供应
- kế hoạch cung cấp
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 供应 với từ khác
✪ 1. 供给 vs 供应
"供应" có thể bao gồm người, "共给" không bao gồm người; tân ngữ của "供应" có thể là "công nghiệp, nông nghiệp, thị trường,...các nghành nghề khác và từ chỉ địa điểm ;"共给" thường không thể đi kèm với từ loại làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供应
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 供应链 中 更 上层 的 人
- Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
应›