Đọc nhanh: 消费合作社 (tiêu phí hợp tá xã). Ý nghĩa là: hợp tác xã tiêu thụ.
消费合作社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác xã tiêu thụ
消费者的组织,成批购买商品,零卖给社员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费合作社
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 供销 合作社
- hợp tác xã mua bán.
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 我们 要 合理 消费
- Chúng ta phải chi tiêu hợp lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
消›
社›
费›