Đọc nhanh: 消费者 (tiêu phí giả). Ý nghĩa là: khách hàng; người tiêu dùng. Ví dụ : - 消费者喜欢优惠活动。 Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.. - 如何保护消费者权益? Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
消费者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách hàng; người tiêu dùng
以个人消费为目的而购买使用商品和服务的个体社会成员。
- 消费者 喜欢 优惠活动
- Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
者›
费›