油腻 yóunì
volume volume

Từ hán việt: 【du nị】

Đọc nhanh: 油腻 (du nị). Ý nghĩa là: chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy, đồ ăn nhiều dầu mỡ. Ví dụ : - 他不爱吃油腻的东西。 anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.. - 这盘肉看着很油腻。 Đĩa thịt trông thật ngấy.. - 忌食油腻 kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

Ý Nghĩa của "油腻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

油腻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy

含油多的

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài chī 油腻 yóunì de 东西 dōngxī

    - anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán ròu 看着 kànzhe hěn 油腻 yóunì

    - Đĩa thịt trông thật ngấy.

油腻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ ăn nhiều dầu mỡ

有太多油的食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忌食 jìshí 油腻 yóunì

    - kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

  • volume volume

    - shǎo chī 油腻 yóunì

    - ít ăn đồ dầu mỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油腻

  • volume volume

    - 油腻 yóunì

    - nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.

  • volume volume

    - 忌食 jìshí 油腻 yóunì

    - kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

  • volume volume

    - shǎo chī 油腻 yóunì

    - ít ăn đồ dầu mỡ

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 油腻 yóunì 食物 shíwù 消化 xiāohuà 很慢 hěnmàn

    - Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 油腻 yóunì 食物 shíwù

    - Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 劝告 quàngào 我少 wǒshǎo chī 油腻 yóunì

    - Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán ròu 看着 kànzhe hěn 油腻 yóunì

    - Đĩa thịt trông thật ngấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 奶油 nǎiyóu de 口感 kǒugǎn 细腻 xìnì

    - Loại kem này có cảm giác mịn màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhị , Nị
    • Nét bút:ノフ一一一一一丨フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIPO (月戈心人)
    • Bảng mã:U+817B
    • Tần suất sử dụng:Cao