Đọc nhanh: 油腻 (du nị). Ý nghĩa là: chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy, đồ ăn nhiều dầu mỡ. Ví dụ : - 他不爱吃油腻的东西。 anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.. - 这盘肉看着很油腻。 Đĩa thịt trông thật ngấy.. - 忌食油腻 kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
油腻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy
含油多的
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 这盘 肉 看着 很 油腻
- Đĩa thịt trông thật ngấy.
油腻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn nhiều dầu mỡ
有太多油的食物
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油腻
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
- 我 不 喜欢 吃 油腻 食物
- Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 这盘 肉 看着 很 油腻
- Đĩa thịt trông thật ngấy.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
腻›