Đọc nhanh: 脓包 (nùng bao). Ý nghĩa là: bọc mủ; mụn mủ, đồ vô tích sự; đồ ăn hại (người vô dụng), cục thịt.
脓包 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bọc mủ; mụn mủ
身体某部组织化脓时因脓液积聚而形成的隆起
✪ 2. đồ vô tích sự; đồ ăn hại (người vô dụng)
比喻无用的人
✪ 3. cục thịt
身体某部组织化脓时因脓液积聚而形成的隆起比喻无用的人
✪ 4. bị thịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脓包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
脓›