Đọc nhanh: 浏览 (lưu lãm). Ý nghĩa là: xem qua; duyệt qua; xem lướt qua; xem sơ qua. Ví dụ : - 请先浏览一下这份报告。 Vui lòng xem qua báo cáo này trước.. - 她在浏览着最新的杂志。 Cô ấy đang xem qua tạp chí mới nhất.. - 他快速浏览了一遍文件。 Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.
浏览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem qua; duyệt qua; xem lướt qua; xem sơ qua
大略地看
- 请 先 浏览 一下 这份 报告
- Vui lòng xem qua báo cáo này trước.
- 她 在 浏览 着 最新 的 杂志
- Cô ấy đang xem qua tạp chí mới nhất.
- 他 快速 浏览 了 一遍 文件
- Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浏览
✪ 1. 浏览 + Danh từ(书籍、文件、网页、报纸)
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 他 在 浏览 重要 的 文件
- Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.
✪ 2. 浏览 + 一遍、一下、一番
xem một lượt/ một chút
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
✪ 3. Tính từ (快速、粗略、随意) + (地) + 浏览
trợ từ kết cấu "地"
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浏览
- 他 在 浏览 重要 的 文件
- Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 他 快速 浏览 了 一遍 文件
- Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 我 喜欢 浏览 各种 有趣 的 网站
- Tôi thích lướt các trang web thú vị khác nhau.
- 你 爱 吃 浏览 , 是不是
- Cậu thích ăn sầu riêng đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浏›
览›