Đọc nhanh: 流 (lưu). Ý nghĩa là: chảy; đổ, di động; di chuyển, lưu truyền; truyền đi; đồn đại. Ví dụ : - 他的手指流血了。 Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.. - 冷空气让我流鼻涕。 Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.. - 人群在街上不断流动。 Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
流 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. chảy; đổ
液体移动; 流动
- 他 的 手指 流血 了
- Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
✪ 2. di động; di chuyển
移动不定
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
✪ 3. lưu truyền; truyền đi; đồn đại
流传;传播
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 网络 上 有 很多 流言
- Trên mạng có rất nhiều tin đồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. rơi vào; sa vào; trở nên; mang tính
向坏的方面转变
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
- 他 开始 流入 不良习惯
- Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. chảy; nước chảy
指江河水离开源头以后的部分(跟“源”相区别)
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
✪ 6. đày đi; lưu đày
旧时的刑罚; 把犯人送到边远地区去
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
流 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. loại; phẩm loại; phẩm cấp
品类;等级
- 她 是 一位 著名 的 名流
- Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng.
- 他 的 作品 在 三流 之 列
- Tác phẩm của ông thuộc loại thứ ba.
✪ 2. dòng; luồng (nước)
指江河的流水
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 河流 的 水 很 清澈
- Nước của dòng sông rất trong xanh.
✪ 3. dòng; luồng (chỉ người hoặc đồ vật)
像水流一样移动的东西
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
✪ 4. họ Lưu
姓
- 他 姓 流
- Anh ấy họ Lưu.
流 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi chảy; lưu loát
像流水那样顺畅
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
流 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lumen (đơn vị của ánh sáng)
流明的简称
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›