Đọc nhanh: 涉猎 (thiệp liệp). Ý nghĩa là: đọc lướt; xem qua; đọc qua, thiệp liệp. Ví dụ : - 有的书必须精读,有的只要稍加涉猎即可。 có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
涉猎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc lướt; xem qua; đọc qua
粗略的阅读
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
✪ 2. thiệp liệp
粗略的看过而不深入钻研
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉猎
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
猎›