Đọc nhanh: 民意测验 (dân ý trắc nghiệm). Ý nghĩa là: thăm dò ý kiến, trưng cầu dân ý.
民意测验 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò ý kiến
opinion poll
✪ 2. trưng cầu dân ý
利用直接调查、访问、问卷调查或抽样调查等方式, 征询民众意见, 加以统计, 从而推测一般民意的测验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民意测验
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
民›
测›
验›