Đọc nhanh: 策 (sách). Ý nghĩa là: kế sách; mẹo; biện pháp, thẻ tre; thẻ gỗ (xưa dùng để viết chữ), văn sách; phát vấn; thi vấn đáp (thể văn thi cử ngày xưa, thường hỏi về các vấn đề chính trị hoặc kinh tế để người ứng thí đối đáp). Ví dụ : - 他出了一个好策。 Anh ấy đưa ra một kế sách hay.. - 我们需要一些新的计策。 Chúng ta cần một vài kế sách mới.. - 在这种情况下,我束手无策。 Trong tình huống này, tôi bó tay.
策 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. kế sách; mẹo; biện pháp
计谋; 办法
- 他出 了 一个 好策
- Anh ấy đưa ra một kế sách hay.
- 我们 需要 一些 新 的 计策
- Chúng ta cần một vài kế sách mới.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thẻ tre; thẻ gỗ (xưa dùng để viết chữ)
古代写字用的竹片或木片
- 他 收藏 了 不少 珍贵 的 简策
- Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.
- 简策 是 用来 记录 重要 信息 的
- Thẻ tre được dùng để ghi chép thông tin quan trọng.
✪ 3. văn sách; phát vấn; thi vấn đáp (thể văn thi cử ngày xưa, thường hỏi về các vấn đề chính trị hoặc kinh tế để người ứng thí đối đáp)
古代考试的一种文体,多就政治和经济问题发问,应试者对答
- 他 在 写诗 策
- Anh ấy đang viết thi sách.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
✪ 4. cái sách (một loại thước - công cụ đo lường- đã từng sử dụng trong số học trước đây ở Trung quốc, hình dáng giống thẻ tính Đầu nhà Thanh dùng ghi bản cửu chương để làm tính nhân, tính chia và khai căn bậc hai)
中国数学上曾经用过的一种 计算工具,形状跟''筹''相似清代初期把乘法的九九口诀写在上面以计算乘除和开平方
- 筹策 用于 数学计算
- Cái sách dùng để tính toán số học.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. roi ngựa (roi quất ngựa xưa, một phần nhọn đầu, có thể châm vào mình ngựa, để ngựa chạy về phía trước)
古代赶马用的棍子,一端有尖刺,能刺马的身体,使它向前跑
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. gậy chống; ba-toong
拐杖
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 他 每天 早上 都 用策 走路
- Mỗi sáng ông ấy đều dùng gậy để đi.
- 她 买 了 一根 漂亮 的 策
- Cô ấy đã mua một cây gậy đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
策 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thúc giục; đốc thúc; khuyến khích; động viên
督促;勉励
- 老师 策勉 学生 努力学习
- Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 父母 策励 孩子 追求 梦想
- Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.
✪ 2. trù hoạch; trù tính; sắp đặt; tìm cách; chuẩn bị; đặt kế hoạch; dự định
谋划; 筹划
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 她 正在 策动 一个 新 的 项目
- Cô ấy đang trù tính một dự án mới.
- 我们 要 好好 策划 这次 旅行
- Chúng tôi cần sắp đặt kỹ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. quất ngựa; ra roi; giục; thúc
用策赶马
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 他出 了 一个 好策
- Anh ấy đưa ra một kế sách hay.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›