Đọc nhanh: 非词重复测验 (phi từ trọng phục trắc nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra sự lặp lại phi từ ngữ.
非词重复测验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra sự lặp lại phi từ ngữ
nonword repetition test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非词重复测验
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 他 每天 都 要测 体重
- Anh ấy ngày nào cũng đo cân nặng.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
测›
词›
重›
非›
验›