Đọc nhanh: 测字 (trắc tự). Ý nghĩa là: đoán chữ (cách làm mê tín: tách hoặc phối hợp các phần của chữ Hán, để đoán may rủi); trắc tự.
测字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán chữ (cách làm mê tín: tách hoặc phối hợp các phần của chữ Hán, để đoán may rủi); trắc tự
把汉字的偏旁笔画拆开或合并,作出解说来占吉凶(迷信)也说拆字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测字
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
测›