Đọc nhanh: 流行歌曲 (lưu hành ca khúc). Ý nghĩa là: ca khúc được yêu thích, bài hát quen thuộc; bài hát thịnh hành. Ví dụ : - 那位流行歌曲歌星周围蜂拥著许多歌迷。 Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.. - 唱流行歌曲的歌星什麽时候都是新闻人物. Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.. - 流行歌曲的爱好者纷纷从四面八方向音乐会的举办地点聚集. Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
流行歌曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ca khúc được yêu thích
在一定时期内受到普遍欢迎,广泛传唱的歌曲
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bài hát quen thuộc; bài hát thịnh hành
指通俗歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行歌曲
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 老歌 又 流行起来 了
- Những bài hát cũ lại thịnh hành.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
歌›
流›
行›