Đọc nhanh: 流行病 (lưu hành bệnh). Ý nghĩa là: bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch; tật dịch, tệ nạn xã hội, thời dịch.
流行病 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch; tật dịch
能在较短的时间内广泛蔓延的传染病,如流行性感冒、脑膜炎、霍乱等
✪ 2. tệ nạn xã hội
比喻广泛流传的社会弊病
✪ 3. thời dịch
流行的传染病
✪ 4. thời chứng
感受四时不正之气而产生的病症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行病
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 疫病 流行
- bệnh dịch hoành hành
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
病›
行›