Đọc nhanh: 流丽 (lưu lệ). Ý nghĩa là: đẹp; hay; tài hoa (thơ văn, thư pháp). Ví dụ : - 文笔流丽。 cách hành văn hay.. - 流丽的音乐。 âm nhạc tuyệt vời.
Ý nghĩa của 流丽 khi là Tính từ
✪ đẹp; hay; tài hoa (thơ văn, thư pháp)
(诗文、书法等) 流畅而华美
- 文笔 流丽
- cách hành văn hay.
- 流丽 的 音乐
- âm nhạc tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流丽
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 流丽 的 音乐
- âm nhạc tuyệt vời.
- 文笔 流丽
- cách hành văn hay.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 流丽 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
丽›
流›