Đọc nhanh: 泥塑木雕 (nê tố mộc điêu). Ý nghĩa là: tượng đất; đồ đất nặn (ví với người đần độn, ngây ngô).
泥塑木雕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng đất; đồ đất nặn (ví với người đần độn, ngây ngô)
木雕泥塑:用木头雕刻或泥土塑造的偶像,形容人呆板或静止不动也说泥塑木雕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥塑木雕
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 这些 木雕 作品 非常 精美
- Những tác phẩm điêu khắc gỗ này rất tinh xảo.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
木›
泥›
雕›
đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng
tượng gỗ; đần độn ngây ngô; đồ đất nặn (chỉ người đần độn ngây ngô)tượng đất
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá