Đọc nhanh: 活路 (hoạt lộ). Ý nghĩa là: lao động chân tay. Ví dụ : - 粗细活路他都会干。 công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.. - 家里活路忙,我抽不开身。 công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
活路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động chân tay
泛指各种体力劳动
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
So sánh, Phân biệt 活路 với từ khác
✪ 1. 出路 vs 活路
"出路" có thể là người, cũng có thể là đồ vật, "活路" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活路
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 断 了 生活 来路
- mất nguồn sống.
- 她 给 了 我 活路 儿
- Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
路›