活路 huólù
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt lộ】

Đọc nhanh: 活路 (hoạt lộ). Ý nghĩa là: lao động chân tay. Ví dụ : - 粗细活路他都会干。 công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.. - 家里活路忙我抽不开身。 công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

Ý Nghĩa của "活路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lao động chân tay

泛指各种体力劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粗细 cūxì 活路 huólù dōu huì gàn

    - công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

So sánh, Phân biệt 活路 với từ khác

✪ 1. 出路 vs 活路

Giải thích:

"出路" có thể là người, cũng có thể là đồ vật, "活路" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活路

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 迷路 mílù le

    - Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 粗细 cūxì 活路 huólù dōu huì gàn

    - công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.

  • volume volume

    - duàn le 生活 shēnghuó 来路 láilù

    - mất nguồn sống.

  • volume volume

    - gěi le 活路 huólù ér

    - Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao