Đọc nhanh: 活现 (hoạt hiện). Ý nghĩa là: hiện ra như thật; như sống; hiện rõ; nổi lên. Ví dụ : - 神气活现 thần khí như sống. - 他的形象又活现在我眼前了。 hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
活现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện ra như thật; như sống; hiện rõ; nổi lên
逼真地显现
- 神气活现
- thần khí như sống
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活现
- 活 现世
- rõ là mất mặt
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
现›