Đọc nhanh: 洁身目爱 (khiết thân mục ái). Ý nghĩa là: giữ giá.
洁身目爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁身目爱
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 纹身 看起来 很 可爱
- Hình xăm này rất dễ thương.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 数学 是 我 的 最 爱 科目
- Toán học là môn học yêu thích của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
爱›
目›
身›