Đọc nhanh: 结 (kết). Ý nghĩa là: vấn; tết; kết; đan; bện; thắt, kết hợp; kết; nảy sinh quan hệ, xong; rốt; về đích; kết thúc; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt. Ví dụ : - 我们会结彩装饰房子。 Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.. - 他们一起在海边结网。 Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.. - 我们在旅行中结缘了。 Chúng tôi đã kết duyên trong chuyến du lịch.
结 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vấn; tết; kết; đan; bện; thắt
在条状物上打疙瘩或用这种方式制成物品
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
✪ 2. kết hợp; kết; nảy sinh quan hệ
发生某种关系;结合
- 我们 在 旅行 中 结缘 了
- Chúng tôi đã kết duyên trong chuyến du lịch.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
✪ 3. xong; rốt; về đích; kết thúc; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt
结束;了结
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 这个 项目 已经 完结 了
- Dự án này đã hoàn thành.
✪ 4. ngưng tụ; đông lại; ngưng kết
凝聚
- 河面上 结了 冰
- Mặt sông kết thành băng.
- 水汽 在 窗户 上 凝结
- Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.
结 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cam kết; bản cam kết
旧时保证负责的字据
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
✪ 2. nút; nơ
条状物打成的疙瘩
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
✪ 3. họ Kết
姓
- 她 姓结
- Cô ấy họ Kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 两 国 结盟 了
- Hai nước đã thành lập một liên minh.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›