Đọc nhanh: 招蜂引蝶 (chiêu phong dẫn điệp). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thu hút người khác giới, (của một bông hoa) để thu hút ong và bướm, để tán tỉnh.
招蜂引蝶 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để thu hút người khác giới
(fig.) to attract the opposite sex
✪ 2. (của một bông hoa) để thu hút ong và bướm
(of a flower) to attract bees and butterflies
✪ 3. để tán tỉnh
to flirt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招蜂引蝶
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 招引 顾客
- lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 花朵 吸引 蜜蜂 前来 采蜜
- Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 花 分泌 花蜜 吸引 蜜蜂
- Hoa tiết mật hoa để thu hút ong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
招›
蜂›
蝶›