Đọc nhanh: 没世 (một thế). Ý nghĩa là: cả đời; suốt đời. Ví dụ : - 没世不忘。 suốt đời không quên.
没世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả đời; suốt đời
指终身;一辈子
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没世
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 这 段 经历 让 我 没世难忘
- Kỷ niệm này sẽ khiến tôi suốt đời không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
没›