没什么 méishénme
volume volume

Từ hán việt: 【một thập ma】

Đọc nhanh: 没什么 (một thập ma). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; không hề gì. Ví dụ : - 碰破了一点儿皮没什么。 Xước da một tý thôi không sao đâu.. - 没什么请进来吧! Không sao đâu, mời vào!. - 没什么大不了的。 Không phải việc gì to tát.

Ý Nghĩa của "没什么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

没什么 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không sao; không việc gì; không hề gì

没关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碰破 pèngpò le 一点儿 yīdiǎner 没什么 méishíme

    - Xước da một tý thôi không sao đâu.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 请进来 qǐngjìnlái ba

    - Không sao đâu, mời vào!

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo de

    - Không phải việc gì to tát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没什么

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • volume volume

    - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - dào 这时候 zhèshíhou hái 没来 méilái 不知 bùzhī 什么 shénme 缘故 yuángù

    - đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao