Đọc nhanh: 没什么 (một thập ma). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; không hề gì. Ví dụ : - 碰破了一点儿皮,没什么。 Xước da một tý thôi không sao đâu.. - 没什么,请进来吧! Không sao đâu, mời vào!. - 没什么大不了的。 Không phải việc gì to tát.
没什么 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sao; không việc gì; không hề gì
没关系
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
- 没什么 , 请进来 吧
- Không sao đâu, mời vào!
- 没什么 大不了 的
- Không phải việc gì to tát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没什么
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 他 没有 什么 不 对 的 地方
- Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
没›