Đọc nhanh: 没有规矩,不成方圆 (một hữu quy củ bất thành phương viên). Ý nghĩa là: không có quy tắc thì không làm được gì (thành ngữ); người ta phải tuân theo một số quy tắc.
没有规矩,不成方圆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có quy tắc thì không làm được gì (thành ngữ); người ta phải tuân theo một số quy tắc
without rules, nothing can be done (idiom); one must follow some rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有规矩,不成方圆
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
圆›
成›
方›
有›
没›
矩›
规›