Đọc nhanh: 没有规矩,何以成方圆 (một hữu quy củ hà dĩ thành phương viên). Ý nghĩa là: không có luật lệ thì làm sao có chuyện được (thành ngữ); người ta phải tuân theo một số quy tắc.
没有规矩,何以成方圆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có luật lệ thì làm sao có chuyện được (thành ngữ); người ta phải tuân theo một số quy tắc
without rules, how can anything be done (idiom); one must follow some rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有规矩,何以成方圆
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
何›
圆›
成›
方›
有›
没›
矩›
规›