Đọc nhanh: 不以规矩,不能成方圆 (bất dĩ quy củ bất năng thành phương viên). Ý nghĩa là: không có quy tắc, không thể làm gì được (thành ngữ, từ Mạnh Tử); người ta phải tuân theo một số quy tắc.
不以规矩,不能成方圆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có quy tắc, không thể làm gì được (thành ngữ, từ Mạnh Tử); người ta phải tuân theo một số quy tắc
without rules, nothing can be done (idiom, from Mencius); one must follow some rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以规矩,不能成方圆
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
圆›
成›
方›
矩›
能›
规›