shān
volume volume

Từ hán việt: 【sơn.san】

Đọc nhanh: (sơn.san). Ý nghĩa là: núi; non; quả núi, núi; ụ; đống (giống như một ngọn núi), né tằm (dụng cụ hình núi nhọn để tằm nhả tơ). Ví dụ : - 我爱那高山。 Tôi yêu núi cao đó.. - 那座山很高。 Ngọn núi đó rất cao.. - 他看到了巨大的冰山。 Anh ấy nhìn thấy một núi băng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. núi; non; quả núi

地面形成的高耸的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài 高山 gāoshān

    - Tôi yêu núi cao đó.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò shān hěn gāo

    - Ngọn núi đó rất cao.

✪ 2. núi; ụ; đống (giống như một ngọn núi)

形状像山的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào le 巨大 jùdà de 冰山 bīngshān

    - Anh ấy nhìn thấy một núi băng.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 冰山 bīngshān 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Tảng băng đó thật hùng vĩ.

✪ 3. né tằm (dụng cụ hình núi nhọn để tằm nhả tơ)

指蚕蔟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō cán

    - Né tằm này có rất nhiều tằm.

  • volume volume

    - 小山 xiǎoshān shì cán de 栖息地 qīxīdì

    - Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.

✪ 4. âm thanh lớn

比喻巨大的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锣鼓声 luógǔshēng 震耳 zhèněr 真是 zhēnshi 山响 shānxiǎng

    - Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.

  • volume volume

    - zhè 曲子 qǔzi 响起 xiǎngqǐ 真是 zhēnshi 山声 shānshēng 四起 sìqǐ

    - Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.

✪ 5. họ Sơn

Ví dụ:
  • volume volume

    - shān 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Hôm nay thầy Sơn không đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • volume volume

    - 龙山文化 lóngshānwénhuà

    - văn hoá Long Sơn

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 大山 dàshān hěn gāo

    - Ngọn núi phía đông rất cao.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao