Đọc nhanh: 背水一战 (bội thủy nhất chiến). Ý nghĩa là: trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战.
背水一战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背水一战
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
战›
水›
背›
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng
quyết một trận tử chiến
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
bất cứ giá nào; sá gì; không đếm xỉa đến