Đọc nhanh: 江 (giang). Ý nghĩa là: sông lớn; sông cái, Trường Giang, họ Giang. Ví dụ : - 珠江水滚滚流淌。 Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.. - 长江是中国大河。 Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.. - 长江水流向大海。 Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
江 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sông lớn; sông cái
大河
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
✪ 2. Trường Giang
(Jiāng) 指长江
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
✪ 3. họ Giang
(Jiāng) 姓
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 江姓 在 我们 村少
- Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江
- 乍浦 ( 在 浙江 )
- Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 他 将要 到 北江 工作
- Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›