Đọc nhanh: 陆 (lục). Ý nghĩa là: lục địa; đất liền, đường bộ, họ Lục. Ví dụ : - 我们到了陆地了。 Chúng ta đã tới đất liền.. - 这片陆地很广阔。 Lục địa này rất rộng lớn.. - 我们走陆路回家。 Chúng ta đi đường bộ về nhà.
陆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lục địa; đất liền
陆地(跟“水”相对)
- 我们 到 了 陆地 了
- Chúng ta đã tới đất liền.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
✪ 2. đường bộ
指陆路
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 我们 改走 陆路
- Chúng ta đổi sang đi đường bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Lục
(Lù) 姓
- 我 姓陆
- Tôi họ Lục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陆›