Đọc nhanh: 润 (nhuận). Ý nghĩa là: trơn bóng; trơn, ẩm ướt, tra dầu; bôi dầu; bôi nước (để khỏi bị khô). Ví dụ : - 这块石头很滑润。 Viên đá này rất trơn tru.. - 她的皮肤很光润。 Da của cô ấy rất bóng mượt.. - 这地方的气候温润。 Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
润 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơn bóng; trơn
细腻光滑;有光泽
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 她 的 皮肤 很 光润
- Da của cô ấy rất bóng mượt.
✪ 2. ẩm ướt
潮湿;不干燥
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
润 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tra dầu; bôi dầu; bôi nước (để khỏi bị khô)
加油或水,使不干枯
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
✪ 2. trau chuốt; gọt giũa; sửa văn (văn chương)
使有光彩 (指修改文章)
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
润 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích
利益;好处
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›